Mời báo giá
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
YÊU CẦU BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất xét nghiệm năm 2023-2024 với nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân, địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá
Ông : Nguyễn Duy Quang; Chức vụ: Trưởng khoa dược; SĐT: 0947556333.
3. Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân, địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
- Nhận qua email: bvddkthuongxuan@gmail.com.
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 19 tháng 07 năm 2023 đến trước 17h ngày 29 tháng 07 năm 2023.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày 29 tháng 07 năm 2023.
II. Nội dung yêu cầu báo giá:
1. STT Danh mục Yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Số lượng/khối lượng Đơn vị tính 1, HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC - MODEL: HUMACOUNT 60TS; 80TS - HÃNG SX: HUMAN/ĐỨC 1 Dung dịch ly giải hồng cầu sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount Thành phần: Muối Amoni bậc bốn (2,7%), chất hoạt động bề mặt (< 0,05%) 20.000 ml
Danh mục thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật tư thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị).
2 |
Dung dịch pha loãng sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount |
Thành phần: Natri sunphat (1%), đệm photphat vô cơ (< 0,6%), natri clorua (< 0,3%), natri azit (< 0,05%) |
800.000 |
ml |
3 | Dung dịch rửa máy sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount |
Thành phần: Natri photphat (<1%), natri clorua (< 1%), chất hoạt động bề mặt (< 2%), natri azit (< 0,05 %), xanh bromoresol (< 0,001%). |
8.000 |
ml |
4 | Hóa chất kiểm soát trong xét nghiệm huyết học sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount |
Thành phần: các tế bào máu được ổn định gồm hồng cầu (từ người), bạch cầu (từ động vật có vú, mô phỏng) và thành phần tiểu cầu. 3 cấp độ: thấp, bình thường và cao |
10 |
ml |
2. HÓA CHẤT, VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY HUYẾT HỌC 5-60; HÃNG SẢN XUẤT: SFRI SAS -PHÁP | ||||
5 | Chất kiểm chuẩn được thiết kế để đánh giá độ chính xác và độ đúng của máy phân tích huyết học |
Chất hiệu chuẩn máu toàn phần để hiệu chuẩn máy đếm tế bào máu SFRI Chất thử trong ống nghiệm chứa hồng cầu của người, bạch cầu và tiểu cầu của động vật có vú lơ lửng trong chất lỏng giống huyết tương và chất bảo quản. |
10 |
ml |
6 | Dung dịch pha loãng mẫu máu để xác định các thông số tế bào trên máy phân tích huyệt học tự động |
THÀNH PHẦN Bộ đệm hữu cơ < 0,1% Muối natri <1,0% Chất bảo quản < 0,3% |
800.000 |
ml |
7 |
Hóa chất ly giải và bảo vệ bạch cầu trong xét nghiệm huyết học | Thuốc thử sử dụng cho việc tán huyết hồng cầu, đếm tiểu cầu, xác định một phần bạch cầu khác nhau và đo lường haemoglobin trên máy phân tích huyết học SFRI. Đệm khoáng < 0,2% Muối natri < 3,0% Chất bảo quản < 0,05% |
5.000 |
ml |
8 | Thuốc thử ly giải hồng cầu, xác định số lượng bạch cầu, xác định từng thành phần khác nhau của bạch cầu và đo lường haemoglobin |
Thành phần Đệm khoáng < 0,3% Hoạt chất làm căng bề mặt < 3,0% Chất bảo quản < 0,05% |
30.000 |
ml |
9 |
Dung dịch kiểm tra | Chất kiểm tra xét nghiệm máu toàn phần tương thích được thiết kế để tính toán độ chính xác của máy phân tích huyết học SFRI Chất thử trong ống nghiệm chứa hồng cầu của người, bạch cầu và tiểu cầu của động vật có vú lơ lửng trong chất lỏng giống huyết tương và chất bảo quản. |
27 |
ml |
10 |
Dung dịch rửa kim | Hóa chất rửa có thể làm sạch hiệu quả các mảnh vỡ tế bào, protein, triglyceride bởi dung dịch tẩy rửa. Natri hypochlorit < 4% |
600 |
ml |
3. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY SINH HÓA A15, A25 và BA400 HÃNG BIOSYTEMS - TÂY BAN NHA | ||||
11 | Bộ phận phản ứng | Bộ phận phản ứng Vật liệu: Nhựa methacrylate |
200 |
Cái |
12 |
Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy | Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người. Thành phần: Biochemistry Calibrator (Human) chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người |
75 |
ml |
13 | Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs | Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs. Thành phần: CRP/CRP-hs Standard: Huyết thanh người |
20 |
ml |
14 | Chất chuẩn cho xét nghiệm HDL/LDL CHOLESTEROL DIRECT | Chất chuẩn cho xét nghiệm HDL/LDL CHOLESTEROL mẫu huyết thanh, huyết tương người. Thành phần: Cholesterol HDL/LDL Calibrator (1 lọ bột đông khô) chứa huyết thanh người. |
13 |
ml |
15 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 1 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 1. Thành phần: Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với nước cất). |
225 |
ml |
16 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 2 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 2. Thành phần: Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với nước cất). |
225 |
ml |
17 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1. Thành phần: Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô. |
3 |
ml |
18 |
Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2. Thành phần: Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL). |
3 |
ml |
19 | Dung dịch rửa hệ thống | Dung dịch rửa hệ thống. Dạng dung dịch. Thành phần: Triton X-100 10%. |
8.000 |
ml |
20 | Dung dịch rửa máy | Dung dịch rửa máy. Dạng dung dịch. Thành phần: Dung dịch rửa chứa Natri hydroxyd 4%. Triton X-100 10% |
4.000 |
ml |
21 | Giếng đựng mẫu | Giếng đựng mẫu Vật liệu: Nhựa methacrylate | 24.000 | Cái |
22 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm a-Amylase- Direct |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng a-Amylase-Direct mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Direct substrate. Dải đo: 1.8 - 1317 U/L. Thành phần: A. Thuốc thử, chứa: đệm MES 50 mmol/L, calci clorid 5 mmol/L, natri clorid 300 mmol/L, natri thiocyanat 450 mmol/L, CNP-G3 2,25 mmol/L, pH 6,1. |
500 |
ml |
23 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Alanine Aminotransferase ALT/GPT | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Alanine Aminotransferase ALT/GPT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.6 - 800 U/L . Thành phần: A. Thuốc thử : Đệm Tris 150 mmol/L, L- alanin 750 mmol/L, lactat dehydrogenase > 1350 U/L, pH 7,3. B. Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2- oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. |
10.000 |
ml |
24 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Albumin mẫu huyết thanh, huyết tương người. Phương pháp đo: Bromocresol green. Dải đo: 1.1 - 70 g/L. Thành phần: A. Thuốc thử, chứa: Đệm Acetat 100 mmol/L, xanh bromocresol 0,27 mmol/L, chất tẩy rửa, pH 4,1. S. Albumin Standard (Chất chuẩn). Albumin bò. |
1.000 |
ml |
25 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Aspartate Aminotransferase AST/GOT |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Aspartate Aminotransferase AST/GOT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.67 - 800 U/L. Thành phần: A. Thuốc thử : Đệm Tris 121 mmol/L, L- aspartat 362 mmol/L, malat dehydrogenase > 460 U/L, lactat dehydrogenase > 660 U/L, pH 7,8. B. Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2- oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. |
10.000 |
ml |
26 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin toàn phần | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DICHLOROPHENYL DIAZONIUM. Dải đo: 0.201 - 38 mg/dL. Thành phần: A. Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Hydrochloric acid 170 mmol/L, cetrimide 40 mmol/L, pH 0,9. B. Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5- dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L |
3.000 |
ml |
27 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DPD. Dải đo: 0.16 - 15 mg/dL. Thành phần: A. Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Phosphoric acid 90 mmol/L; HEDTA 4.5 mmol/L; natri clorid 50 mmol/L; pH 1,5 B. Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5- dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L. |
3.000 |
ml |
28 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calcium theo phương pháp Arsenazo | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Calcium mẫu huyết thanh hoặc huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Arsenazo III. Dải đo: 0.05 - 4.5 mmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử. Arsenazo III 0,2 mmol/L, imidazol 75 mmol/L. S. Chất chuẩn calci/magie. Calci 10 mg/dL (2,5 mmol/L), magie 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. |
410 |
ml |
29 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm C-Reactive Protein (CRP) | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết thanh người.. Phương pháp đo Latex, đo độ đục. Dải đo: 1 - 150 mg/L. Thành phần: Thuốc thử A: Đệm Glycin 0,1 mol/L, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6. Thuốc thử B: Hỗn dịch chứa các hạt Latex được phủ kháng thể kháng CRP người, natri azid 0,95 g/L |
10.000 |
ml |
30 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Creatinine mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: JAFFÉ COMPENSATED. Dải đo: 3.5 - 1768 µmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Natri hydroxid 0,4 mol/L, chất tẩy rửa B. Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Acid picric 25 mmol/L. |
10.000 |
ml |
31 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Cholesterol oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.023 - 26 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử (10 x 50 mL), chứa: Pipes 35 mmol/L; natri cholat 0,5 mmol/L; phenol 28 mmol/L; cholesterol esterase > 0,2 U/mL; cholesterol oxidase > 0,1 U/mL; peroxidase > 0,8 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; pH 7,0. |
4.000 |
ml |
32 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol HDL Direct | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol HDL Direct mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.01 - 5.18 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử: 1 x 60 mL, chứa: đệm Good, cholesterol oxidase < 1 U/mL; peroxidase < 1 U/mL; N,N-bis(4- sulfobutyl)-m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất gia tốc 1 mmol/L . B. Thuốc thử: 1 x 20 mL, chứa: đệm Good, cholesterol esterase < 1,5 U/mL; 4- aminoantipyrin 1 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 KU/L; chất tẩy rửa. |
1.000 |
ml |
33 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol LDL Direct |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol LDL Direct mẫu huyết thanh, huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.007 - 25.6 mmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử (1 lọ x 60 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; cholesterol esterase < 1,5 U/mL; cholesterol oxidase < 1,5 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 U/L; peroxidase > 1 U/mL; chất tẩy rửa; pH 6,3. B. Thuốc thử (1 lọ x 20 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; N,N-bis(4-sulfobutyl)- m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất tẩy rửa; pH 6,3. |
1.000 |
ml |
34 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Glucose mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc dịch não tủy người.. Phương pháp đo: Glucose oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.0126 -27.5 mmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử chứa: Phosphat 100 mmol/L, phenol 5 mmol/L, glucose oxidase > 10 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4- aminoantipyrin 0,4 mmol/L, pH 7,5. S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinine Standard chứa: Glucose 100 mg/dL (5,55 mmol/L), ure 50 mg/dL, creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. |
12.000 |
ml |
35 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Protein toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Biuret. Dải đo: 4.6 -150 g/L. Thành phần: A. Thuốc thử. Đồng (II) acetat 6 mmol/L, kali iod 12 mmol/L, natri hydroxid 1,15 mol/L, chất tẩy rửa. S. Chất chuẩn Protein Standard. Albumin bò. |
3.000 |
ml |
36 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Triglycerides mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Glycerol phosphate oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.05 - 6.78 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử chứa: đệm PIPES (piperazin-N,N′-bis(acid 2- ethanesulfonic)) 45 mmol/L, magie clorid 5 mmol/L, 4-clorophenol 6 mmol/L, lipase > 100 U/mL, glycerol kinase > 1,5 U/mL, glycerol-3-phosphat oxidase > 4 U/mL, peroxidase > 0,8 U/mL, 4-aminoantipyrin 0,75 mmol/L, ATP 0,9 mmol/L, pH 7,0. |
10.000 |
ml |
37 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Bun - UV | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Urea/Bun - UV mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Urease / Glutamate dehydroganase. Dải đo: 0.42 -50 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử chứa: dung dịch đệm Tris 100 mmol/L; 2-oxoglutarat 5,6 mmol/L; urease > 140 U/mL; glutamat dehydrogenase > 140 U/mL; ethylenglycol 220 g/L; natri azid 9,5 g/L; pH 8,0. B. Thuốc thử chứa: NADH 1,5 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinin: Glucose 100 mg/dL, urea 50 mg/dL (8,3 mmol/L, BUN 23,3 mg/dL), creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước |
10.000 |
ml |
38 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Uric Acid mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Uricase / peroxidase. Dải đo: 1.19 - 1487 μmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử: Phosphat 100 mmol/L, chất tẩy rửa 1,5 g/L, dichlorophenolsulfonat 4 mmol/L, uricase > 0,12 U/mL, ascorbat oxidase > 5 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4- aminoantipyrin 0,5 mmol/L, pH 7,8. S. Chất chuẩn: Acid uric 6 mg/dL (357 µmol/L). Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. |
4.000 |
ml |
39 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng CK-MB |
Chất hiệu chuẩn dùng cho xét nghiệm CK- MB mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Thành phần: CREATINE KINASE-MB (CK-MB) STANDARD: CK-MB người, đệm PIPES, natri hydroxid. |
1 |
ml |
40 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng kẽm | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Zinc mẫu dịch của tinh dịch, mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: BROMO-PAPS. Dải đo: tinh dịch (176 μg/dL - 30000 μg/dL). huyết thanh (7.7 μg/dL - 1250 μg/dL). Thành phần: Thuốc thử A1 : Natri carbonat 240 mmol/L, pH 10,0. Thuốc thử A2 : Natri citrat 170 mmol/L, Salicylaldoxim 24 mmol/L, chất bảo quản. Thuốc thử B (1 x 10 mL): Natri carbonat 50 mmol/L, 5-Br-PAPS 0,25 mmol/L. Chất chuẩn S Zinc Standard : Kẽm 2000 μg/dL tương đương với 10000 μg/dL (1529 μmol/L) kẽm, theo hệ số pha loãng của mẫu. Chất chuẩn gốc với dung môi nước. |
50 |
ml |
41 |
Thuốc thử xét nghiệm định lượng D-Dimer | Hóa chất xét nghiệm định lượng D-Dimer mẫu huyết tương người. Phương pháp đo độ đục. Giới hạn phát hiện 0.14 µg/mL, dải đo 0.27-6 µg/mL. Thành phần: Thuốc thử A: Đệm, natri azid 0,95 g/L, pH 7,2. Thuốc thử B: Hỗn dịch các hạt latex có phủ kháng thể đơn dòng kháng d-dimer người, natri azid 0,95 g/L, pH 8,4. |
30 |
ml |
42 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D- Dimer. Thành phần: Chất hiệu chuẩn S. D-Dimer Standard chứa D-Dimer người. |
1 |
ml |
43 |
Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng D- Dimer |
Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer. Thành phần: Lọ chứa huyết thanh đông khô có nồng độ D-Dimer thích hợp để làm vật liệu kiểm soát trong các quy trình đo. |
2 |
ml |
44 |
Bộ thuốc thử, chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH | Hóa chất xét nghiệm định lượng G6PDH mẫu máu người. Phương pháp đo quang. Giới hạn phát hiện 46.1 U/L, dải đo 95.4 - 40000 U/L. Thành phần: Thuốc thử A chứa: Saponin 0,6%. Thuốc thử B , chứa: Dung dịch đệm Tris 0,1 mmol/L, NADP 1 mmol/L, maleimide 3 mmol/L, pH 7,4. Thuốc thử C chứa: Dung dịch đệm Tris 0,1 mmol/L, glucose-6-phosphate 3 mmol/L, pH 7,5. Chất hiệu chuẩn S (G6PDH Standard): 1 lọ bột đông khô, thể tích sau hoàn nguyên: 1mL. Lọ chất hiệu chuẩn chứa: Tris 20 mmol/L, Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PDH). |
316 |
ml |
45 |
Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng G6PDH | Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH. Thành phần: Lọ chứa huyết thanh đông khô có nồng độ G6PDH thích hợp để làm vật liệu kiểm soát trong các quy trình đo. |
1 |
ml |
46 | Dung dịch rửa | Dung dịch rửa. Thành phần: hypochlorite |
450 | ml |
47 |
Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa | Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần bao gồm: Baypur CX 100; Sodium Hydroxide 1 - 2%; Genapol X080 1 - 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 - 5% |
5.000 |
ml |
4. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG cho Máy xét nghiệm HbA1C Model: SD A1cCare, Hãng sx: SD Biosensor/ Hàn Quốc | ||||
48 |
Định lượng nồng độ HbA1c trong máu | Định lượng HbA1c trong mẫu huyết thanh huyết tương Bộ kít gồm: Test, 20 lọ dung môi, 20 ống nhỏ giọt dùng 1 lần, mẫu chứng |
6.000 |
Test |
5. Test thử đường huyết sử dụng cho Máy thử đường huyết OneTouch Verio Hospital của hãng Johnson & Johnson Lifescan/Anh |
49 |
Test thử đường huyết sử dụng cho máy OneTouch Verio | Đo bằng phương pháp: Kỹ thuật hóa điện cực được thiết kế đặc biệt với 2 điện cực Vàng (Au) và điện cực Palladium (Pd). - Sử dụng men (enzyme): Glucose Dehydrogenase (FAD-GDH) rất đặc hiệu với glucose (chỉ phản ứng với glucose) cho kết quả chính xác vì không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxy và các loại đường như maltose, galactose có trong máu. - Độ chính xác cao >99% - Mã hóa tự động nhận que không cần hiệu chỉnh hay cài đặt. - Que thử tự thấm hút nhanh, dễ dàng thấm đủ lượng máu. - Loại mẫu máu: mao mạch, tĩnh mạch, động mạch - Thời gian đo: 5 giây, mẫu lấy máu: 0,4µL, lấy máu 2 cạnh bên. - Phạm vi đo lường Glucose: 20 - 600 mg/dL (1,1 - 33,3 mmol/L) - Khoảng Hematocrit: 20 - 60% |
5.800 |
Test |
6. Test thử nước tiểu sử dụng cho máy U-AQS 11 thông số, Hãng Humasis/Hàn Quốc | ||||
50 |
Test thử dùng cho máy phân tích nước tiểu 11 thông số | Phương pháp đo quang phổ bằng các máy phân tích nước tiểu cùng dòng, có bước sóng 460 nm và 550 nm, 650 nm. - Kết quả nhanh chóng (tất cả các dải test được đọc cùng một lúc, từ 1~2 phút sau khi nhúng). - Kích thước: 5 mm (chiều rộng) x 115 mm (chiều dài) x 0.9 (chiều cao). - Trọng lượng: 0.398g |
25.000 |
Test |
7. Test thử sử dụng cho máy Xét nghiệm nước tiều ComboStik R-50S; R-300; R-700; DFI Hàn Quốc | ||||
51 |
Test thử dùng cho máy phân tích nước tiểu 11 thông số | Đo được các thông số: Glu (Glucose), Pro (Protein)m, pH, Bld (Blood máu), Ket (Ketone), Nit (Nitrite), Bil (Bilirubin), Uro (Urobilinogen), SG (Specific Gravity), Leu (Leukocytes), AsA (Ascorbic Acid) |
12.000 |
Test |
8, HÓA CHẤT, VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY ĐIỆN GIẢI: Model: ISE 6000; HÃNG SẢN XUẤT: SFRI/PHÁP |
54 |
Dung dịch kiểm tra Na+, K+, Cl-, Li+ | Dung dịch kiểm tra Na+, K+, Cl-, Li+ gồm các thành phần: - Chất đệm hữu cơ < 0,1% - Muối vô cơ < 2,0% - Chất bảo quản < 0,05% Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
90 |
ml |
55 |
Hóa chất điện giải | Dung dịch sử dụng cho việc phân lượng sodium, potassium, chloride và CO2 toàn phần (TCO2) trong mẫu huyết thanh trên máy ISE 6000 Được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
20000 |
ml |
56 |
Huyết thanh chuẩn Na+, K+, Cl-, Ca++, pH |
Dung dịch hiệu chuẩn Na+, K+, Cl-, Ca++, pH gồm các thành phần: - Chất đệm < 0,1% - Muối vô cơ < 2,0% - Chất bảo quản < 0,05% Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
90 |
ml |
57 |
Dung dịch nạp điện cực Ca cho máy phân tích điện giải ISE của hãng SFRI |
Dung dịch nạp điện cực Ca cho các máy phân tích điện giải ISE 6000, thành phần gồm: - Chất đệm < 0,5% - Muối Calcium < 6,0% Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
30 |
ml |
58 |
Dung dịch nạp điện cực Kali cho máy phân tích điện giải ISE của hãng SFRI | Dung dịch nạp điện cực Kali cho các máy phân tích điện giải ISE, thành phần gồm: - Chất đệm < 0,5% - Muối kali < 6,0% Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
30 |
ml |
59 |
Dung dịch dùng để rửa điện cực Na | Dung dịch rửa điện cực Na của các máy điện giải ISE, thành phần: Natri fluorite < 1% Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
30 |
ml |
60 |
Dung dịch rửa dùng cho máy điện giải ISE của hãng SFRI | Dung dịch rửa dùng cho các máy điện giải ISE gồm các thành phần: - Chất đệm < 0,1% - Muối vô cơ < 1,0% - Chất bảo quản < 0,05% Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C |
120 |
ml |
9, HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG. Model: XL 200, XL 300, XL 640. HÃNG SẢN XUẤT: ERBA/ĐỨC | ||||
61 |
Chất chuẩn các thông số sinh hóa | Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C |
120 |
ml |
62 | Chất kiểm tra giá trị bình thường các thông số xét nghiệm sinh hóa | Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C |
200 |
ml |
63 |
Chất kiểm tra giá trị cao các thông số xét nghiệm sinh hóa | Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C |
200 |
ml |
64 | Chất rửa cho máy sinh hóa tự động |
Rửa máy xét nghiệm sinh hóa |
8000 |
ml |
65 | Định lượng Calci toàn phần | Định lượng Calci toàn phần trong huyết thanh |
1200 |
ml |
66 |
Hóa chất xét nghiệm Uric Acid sử dụng trên máy sinh hóa tự động | Thành phần: R1: Pipes Buffer (pH 7.0) 50 mmol/l, 4- Aminoantipyrine 0.375 mmol/l, Uricase ≥200 U/l R2: Pipes Buffer (pH 7.0) 50 mmol/l, TOOS 1.92 mmol/l, Peroxidase ≥5000 U Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
2750 |
ml |
67 |
Hóa chất định lượng nồng độ ALT/GPT sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa | Thành phần R1 : ( 6 x 44 ml ), Tris buffer (pH 7.5) : 137.5 mmol/l, L-Alanine : 709 mmol/l, LDH (microbial): ≥ 2000 U/l R2: ( 3 x 22 ml), CAPSO 20 mmol/l, 2- oxoglutarate: 85 mmol/l, NADH: 1.05 mmol/ Độ tuyến tính : 360 U/L. Độ nhạy : 4.4 U/Ll. Dải đo: 4.4 - 360 U/L Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
6600 |
ml |
68 |
Hóa chất định lượng nồng độ AST/GOT sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa | Thành phần R1: , Tris buffer (pH 7.8) : 110 mmol/l, L-aspartic acid: 340 mmol/l, LDH: ≥ 4000 U/l, MDH : ≥ 750 U/l Thành phần R2: , CAPSO: 20 mmol/l, 2- oxoglutarate: 85 mmol/l, NADH 1.05 mmol/l Độ tuyến tính : 390 U/L. Độ nhạy : 3.84 U/Ll. Dải đo: 3.84 - 390 U/L Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
6600 |
ml |
69 |
Hóa chất định lượng nồng độ Albumin trong máu | Thành phần R1 :, Độ PH: 4.2, Bromocresol green: 0.21 mmol/l, Succinate Buffer : 100 mmol/l, Sodium Azide : 0.5 g/l. Độ tuyến tính : 7.2 g/dl . Độ nhạy : 0.1 g /dl. Dải đo: 0.1 - 7.2 g/dl. Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
4400 |
ml |
70 |
Hóa chất định lượng nồng độ Amylase trong máu | Thành phần R1 : MES buffer 50 mmol/l, Calcium Chloride 3.81 mmol/l, Sodium Chloride 300 mmol/l, Potassium Thiocyanate 450 mmol/l, Sodium Azide 13.85 mmol/l, CNPG 0.91 mmol/l Dải đo: 10.8 - 1500 U/L Độ tuyến tính ≥ 1500u/L Độ nhaỵ ≤10,8 mg/DL. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
1100 |
ml |
71 |
Hóa chất định lượng nồng độ Bilirrubin toàn phần trong máu | Chức năng : Định lượng Bilirubin toàn trong huyết thanh hoặc huyết tương Thành phần: -R1 Sulphanilic Acid 28.87 mmol/l HCl 58.8 mmol/l Cetrimonium Bromide 68.6 mmol/l . -R2 Sodium Nitrite 2.90 mmol/l Tuyến tính: Lên đến 23 mg/dl Giới hạn phát hiện: 0.08 - 23 mg/dl. Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C. Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
3300 |
ml |
72 |
Hóa chất định lượng nồng độ Bilirrubin trực tiếp trong máu | Thành phần hoạt tính - Nồng độ: Hóa chất : ( R1 + R2) Thành phần R1:, Sulphanilic Acid : 28.87 mmol/l, HCl : 23 mmol/l Thành phần R2:, Sodium Nitrite : 2.90 mmol/l Độ tuyến tính : 23 mg/dl . Độ nhạy : 0.18 mg /dl. Dải đo: 0.18 - 23 mg/dl Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
3300 |
ml |
73 |
Hóa chất xét nghiệm Cholesterol sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa | Thành phần : Hóa chất :R1 : Goods Buffer : 50 mmol/l, Phenol : 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine: 0.3 mmol/l, Cholesterol esterase : ≥ 200 U/l ,Cholesterol oxidase : ≥ 50 U/l, Peroxidase: ≥ 3 kU/l Độ tuyến tính : 695 mg/dl . Độ nhạy : ≤ 4.2 mg /dl. Dải đo: 4.2 - 695 mg/dl Độ tuyến tính ≥ 695 mg/dl. Độ nhaỵ ≤ 11,5 mg/DL. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
4400 |
ml |
74 |
Hóa chất xét nghiệm Creatinine sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa | Thành phần : Thành phần R1 : Sodium Hydroxide : 240 mmol/l Thành phần R2: Picric Acid: 26 mmol/l Độ tuyến tính : ≥18 mg/dl . Độ nhạy : ≤ 0.08 mg /dl. Dải đo: 0.08 - 18 mg/dl Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
2750 |
ml |
75 |
Hóa chất định lượng nồng độ CRP trong máu | Thành phần : R1 : (Buffer) Phosphate buffered saline (pH 7.43), Polyethylene glycol 40 g/l Sodium azide (<0.1%) R2 : (Antiserum) Phosphate buffered saline (pH 7.43), Polyclonal goat anti- human CRP variable, Sodium azide (<0.1%) Độ tuyến tính ≥ 84mg/dl. Độ nhaỵ ≤0,1 mg/DL. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
2000 |
ml |
76 |
Hóa chất định lượng nồng độ GGT trong máu | Thành phần R1: Tris buffer (pH 8.25) 125 mmol/l, Glycyl Glycine 125 mmol/l Thành phần : R2: L-γ-Glutamyl-3- carboxy-4-nitroanilide 20 mmol/l Dải đo: 1.68 - 500 U/L Độ tuyến tính ≥ 500mg/dl. Độ nhaỵ ≤1,68 mg/DL. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
330 |
ml |
77 |
Hóa chất xét nghiệm Glucose sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa | Thành phần :Phosphate buffer : 250 mmol/l, Glucose oxidase: > 25 U/ml, Peroxidase: > 2 U/ml, Phenol: 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine :0.5 mmol/l Độ tuyến tính ≥ 450 mg/dL. Độ nhạy ≤ 2,34 mg/dL. Dải đo: 2.34 - 450 mg/dl Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
8800 |
ml |
78 |
Hóa chất xét nghiệm nồng độ HDL-Cholesterol trong máu | Thành phần: R1:L MES buffer (pH 6.5) :6.5 mmol/l TODB N, N-Bis(4- sulfobutyl)-3-methylaniline): 3 mmol/l, Polyvinyl sulfonic acid :50 mg/l, Polyethylene-glycol-methyl ester:30 ml/l,MgCl2: 2 mmol/l R2: MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l, Cholesterol esterase 5 kU/l, Cholesterol oxidase 20 kU/l, Peroxidase 5 kU/l, 4- aminoantipyrine 0.9 g/l Detergent 0.5 % Độ tuyến tính ≥ 193mg/dl. Độ nhaỵ ≤ 1,9 mg/DL. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
1600 |
ml |
79 |
Hóa chất định lượng nồng độ LDL-Cholesterol trong máu | Thành phần : R1: MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l, Polyvinylsulfonic acid 50 mg/l, Polyethyleneglycolmethylester 30 ml/l, 4- aminoantipyrine 0.9 g/l, Cholesterol esterase 5 kU/l, Cholesterol oxidase 20 kU/l, Peroxidase 5 kU/l, Detergent Thành phần R2 : MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l, Detergent, TODB N,N-Bis(4- sulfobutyl)-3-methylaniline 3 mmol/l Dải đo: 2.6 263 mg/dl Độ tuyến tính ≥ 263mg/dl. Độ nhaỵ ≤2,6 mg/DL. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
800 |
ml |
80 |
Hóa chất định lượng nồng độ Protein toàn phần trong máu |
Thành phần R1 : 10 x44 ml, Copper II Sulphate: 12 mmol/l, Potassium Sodium Tartrate : 31.9 mmol/l, Potassium Iodide : 30.1 mmol/l, Sodium Hydroxide: 0.6 mol/ Độ tuyến tính : 15 g/dl . Độ nhạy : 0.37 g /dl. Dải đo: 0.37 - 15 g/dl Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
4400 |
ml |
81 |
Hóa chất xét nghiệm Triglycerides sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Thành phần : Hóa chất R1 :Goods buffer (pH 7.2) : 50 mmol/l, 4-Chlorophenol : 4 mmol/l, Mg 2+ : 15 mmol/l, ATP: 2 mmol/l, Glycerolkinase : ≥ 0.4 KU/l, Peroxidase : ≥ 2.0 KU/l, Lipoproteinlipase: ≥ 2.0 KU/l, Glycerol- 3-phosphate-Oxidase: ≥ 0.5 KU/l4- Aminoantipyrine: 0.5 mmol/l. Dải đo: 9.74 - 1062 mg/dl Độ tuyến tính ≥1062 mg/dl. Độ nhaỵ ≤ 9,74 . Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
8800 |
ml |
82 |
Hóa chất định lượng nồng độ Urea sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa |
Thành phần: R1 : 5 X 44 ML: Tris Buffer 100 mmol/l, α-Ketoglutarate 5.49 mmol/l, Urease (Jack Bean) ≥ 10 KU/l, GLDH (Microorganism) ≥ 3.8 KU/l Thành phần : R2: 5 X 11ML NADH 1.66 mmol/l Dải đo:11.5 - 300 mg/dl Độ tuyến tính ≥ 300 mg/dL. Độ nhạy ≤ 11,5 mg/dL. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 hoặc tương đương |
5500 |
ml |
83 |
Chất chuẩn thông số HDL, LDL | Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệmHDL/LDL Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C |
6 |
ml |
84 |
Hóa chất định lượng nồng độ Creatine Kinase MB trong máu | Thành phần R1: Imidazole buffer, pH 6.1 125 mmol/l, Glucose 25 mmol/l, Magnesium acetate 12.5 mmol/l, EDTA 2 mmol/l, N-acetyl-L-cysteine 25 mmol/l, NADP 2.4 mmol/l Hexokinase > 6.8 U/ml, Anti-CK antibodies (goat) blocking capacity up to 2000 U/l CK-MM R2: Imidazole buffer, pH 8.9 125 mmol/l, ADP 15.2 mmol/l, D-glukoso-6- phosphate-dehydrogenase > 8.8 U/ml, Creatine phosphate 250 mmol/l, AMP 25 mmol/l Diadenosine pentaphosphate 103 μmol/ Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
220 |
ml |
85 |
Hóa chất định lượng nồng độ Creatine Kinase trong máu | Thành phần R1: Imidazole buffer, pH 6.1 125 mmol/l, Glucose 25 mmol/l, Magnesium acetate 12.5 mmol/l, EDTA 2 mmol/l, N-acetylcysteine 25 mmol/l, NADP 2.4 mmol/lHexokinase > 6.8 U/mlR2: ADP 15.2 mmol/l, D-glukoso-6- phosphate-dehydrogenase > 8.8 U/ml, Creatine phosphate 250 mmol/l, AMP 25 mmol/l, Diadenosine pentaphosphate 103 μmol/l Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương |
220 |
ml |
10 HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC Model: XP100; KX 21 SYSMEX | ||||
86 |
Hóa chất rửa máy huyết học | Công dụng: Dung dịch kiềm mạnh dùng để rửa hệ thống máy huyết học, Bảo quản ở 1 - 30 độ C, nơi tối, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày Thành phần: Sodium hypochlorite 5% |
250 |
ml |
87 |
Hóa chất pha loãng sử dụng cho máy huyết học | Công dụng: Dung dịch dùng để pha loãng sử dụng cho máy huyết học Bảo quản: ở 5 - 30 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày Thành phần: Sodium Chlorride 6.38 g/l, Boric Acid 1 g/l, Sodium Tetraborate 0.2 g/l, EDTA-2K 0.2 g/l |
20000 |
ml |
88 |
Hóa chất chuẩn máy huyết học mức cao | Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học Bảo quản: từ 2 - 8 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định |
2,25 |
ml |
89 |
Hóa chất chuẩn máy huyết học mức trung bình | Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học Bảo quản: từ 2 - 8 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định |
2,25 |
ml |
90 |
Hóa chất chuẩn máy huyết học mức thấp | Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học Bảo quản: từ 2 - 8 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, bạch cầu cố định từ động vật có vú, tiểu cầu và chất bảo quản. |
3 |
ml |
91 |
Hóa chất ly giải hồng cầu | Công dụng: dung dịch ly giải hồng cầu, giúp đếm chính xác số lượng bạch cầu Bảo quản: 2 - 35 độ C Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 90 ngày Thành phần: Organic quaternary ammonium salt 8,5g/L và sodium chloride 0.6g/L |
7500 |
ml |
| 11. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC Hemaray 86; Hãng Rayto |
|
|
|
92 |
Dung dịch pha loãng cho máy huyết học Rayto | NaCl<1.5%, Chất phụ gia<1.0%và nước cất Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto Có thẻ RFID |
200.000 |
ml |
93 | Dung dịch phá vỡ hồng cầu cho máy huyết học Rayto 1, | Chất hoạt động bề mặt<10.0%, NaCl<1.5%,Chất phụ gia<0.2% Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto Có thẻ RFID |
2.500 |
ml |
94 | Dung dịch phá vỡ hồng cầu cho máy huyết học Rayto 2 | Muối amoni bậc 4<10.0%, NaCl<1.5 Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto Có thẻ RFID |
2.500 |
ml |
95 |
Dung dịch rửa máy huyết học Rayto. |
Dung dịch đệm <0.3%, Protease<0.2% Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto |
3.000 |
ml |
96 |
Dung dịch rửa đậm đặc cho máy huyết học Rayto. |
Nước Javen<10% Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto |
90 |
ml |
97 |
Mẫu chuẩn các dải cao cho máy huyết học Rayto |
Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto |
3 |
ml |
98 |
Mẫu chuẩn các dải thấp cho máy huyết học Rayto |
Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto |
3 |
ml |
99 | Mẫu chuẩn các dải trung bình cho máy huyết học Rayto |
Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto |
3 |
ml |
12. Hóa chất miễn dịch cho máy miễn dịch hóa phát quang Magicl6000 | ||||
100 |
Đầu côn và cóng đựng mẫu. | - Test cup (cóng phản ứng): để đựng mẫu và hóa chất chạy máu. |
Bộ |
26 |
- Tips (Đầu côn): dùng để hút mẫu | ||||
101 |
Dung dịch rửa máy |
Dùng để rửa máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang Magicl6000 sau mỗi chu trình chạy hóa chất. |
ml |
1000 |
102 | Dung dịch kích hoạt | Dung dịch dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang Magicl6000 chạy để kích hoạt phản ứng. |
ml |
1000 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng T3 | Dùng để định lượng in vitro triiodothyronine tự do trong huyết thanh và huyết tương người |
Test |
600 | |
103 | Hóa chất xét nghiệm định lượng FT4 | Dùng để xác định định lượng in vitro FT4 trong huyết thanh hoặc huyết tương người |
Test |
600 |
104 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH | Dùng để định lượng in vitro hormone kích thích tuyến giáp (TSH) trong huyết thanh và huyết tương người. Xác định TSH có thể được sử dụng để hỗ trợ theo dõi cường giáp và suy giáp, đánh giá rối loạn chức năng tuyến giáp và sàng lọc bệnh tuyến giáp tại phòng khám. |
Test |
600 |
Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA | Dùng để định lượng hàm lượng kháng nguyên carcinoembryonic (CEA) trong huyết thanh hoặc huyết tương người. Nó chủ yếu được sử dụng để theo dõi các bệnh nhân có khối u ác tính nhằm hỗ trợ đánh giá quá trình bệnh hoặc hiệu quả điều trị bệnh. Chỉ sử dụng trong chẩn đoán in vitro |
Test |
100 | |
105 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CA15-3 | Dùng để định lượng invitro CA15-3 trong huyết thanh hoặc huyết tương người. |
Test |
100 |
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân, địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 7 ngày từ khi có yêu cầu dự trù.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
Tạm ứng: Không tạm ứng.
Thanh toán: Trong vòng 3 tháng kể ngày giao hàng. Hình thức thanh toán: chuyển khoản.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Đăng tải lên trang thông tin bệnh viện; - Lưu. VT, Tổ CGĐT, KD. | GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thành Thắng |
- Mời chào giá hạng mục Trang thiết bị Y tế
- Lịch làm việc mùa hè
- Thư mời thương thảo
- Xin báo giá Máy khí dung và vật tư cho máy khí dung
- Mời báo giá Dây bơm điện cực
- Mời báo giá linh kiện Máy xét nghiệm Hemaray 86
- Mời báo giá máy Monitor
- Mời báo giá hoá chất miễn dịch
- Mời báo giá Kim châm cứu
- Mời báo giá hoá chất miễn dịch
Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:00 - 11:30 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 7:00 - 11:30 | 13:30 - 17:00
Trực cấp cứu: 24/24