Mời báo giá

Đăng lúc: 14:17:25 18/07/2023 (GMT+7)

 

CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ(1)

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu Mua hóa chất xét nghiệm năm 2023-2024 với nội dung cụ thể như sau:

I.   Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá

1.   Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân, địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.

2.  Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá

Ông : Nguyễn Duy Quang;                                                    Chức vụ: Trưởng khoa dược; SĐT: 0947556333.

3.  Cách thức tiếp nhận báo giá:

-   Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân, địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.

-   Nhận qua email: bvddkthuongxuan@gmail.com.

4.   Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 19 tháng 07 năm 2023 đến trước 17h ngày 29 tháng 07 năm 2023.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

5.  Thời hạn hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày 29 tháng 07 năm 2023.

II.   Nội dung yêu cầu báo giá:

1.     

 

 

STT

 

 

Danh mục

 

 

Yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật các thông tin liên quan về kỹ thuật

 

 

Số

lượng/khối lượng

 

 

Đơn vị tính

1, HOÁ CHẤT, VẬT DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC - MODEL: HUMACOUNT

60TS; 80TS - HÃNG SX: HUMAN/ĐỨC

 

 

 

1

 

Dung dịch ly giải hồng cầu sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount

 

 

Thành phần: Muối Amoni bậc bốn (2,7%), chất hoạt động bề mặt (< 0,05%)

 

 

 

20.000

 

 

 

ml

 

 
Danh mục thiết bị y tế/ linh kiện, phụ kiện, vật thay thế sử dụng cho trang thiết bị y tế (gọi chung là thiết bị).


 

 

 

2

 

Dung dịch pha loãng sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount

 

 

Thành phần: Natri sunphat (1%), đệm photphat vô cơ (< 0,6%), natri clorua (< 0,3%), natri azit (< 0,05%)

 

 

 

800.000

 

 

 

ml

 

 

3

Dung dịch rửa

máy sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount

 

Thành phần: Natri photphat (<1%), natri clorua (< 1%), chất hoạt động bề mặt (< 2%), natri azit (< 0,05 %), xanh bromoresol (< 0,001%).

 

 

8.000

 

 

ml

 

 

 

4

Hóa chất kiểm soát trong xét nghiệm huyết học sử dụng cho các máy huyết học dòng HumaCount

 

Thành phần: các tế bào máu được ổn định gồm hồng cầu (từ người), bạch cầu (từ động vật có vú, mô phỏng) và thành phần tiểu cầu. 3 cấp độ: thấp, bình thường và cao

 

 

 

10

 

 

 

ml

 

2. HÓA CHẤT, VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY HUYẾT HỌC 5-60; HÃNG SẢN XUẤT: SFRI SAS -PHÁP

 

 

 

5

Chất kiểm chuẩn được thiết kế để đánh giá độ chính xác và độ đúng của máy phân tích huyết học

 

Chất hiệu chuẩn máu toàn phần để hiệu chuẩn máy đếm tế bào máu SFRI

Chất thử trong ống nghiệm chứa hồng cầu của người, bạch cầu và tiểu cầu của động vật có vú lơ lửng trong chất lỏng giống huyết tương chất bảo quản.

 

 

 

 

10

 

 

 

ml

 

 

 

6

Dung dịch pha loãng mẫu máu để xác định các thông số tế bào trên máy phân

tích huyệt học tự động

 

 

THÀNH PHẦN

Bộ đệm hữu < 0,1% Muối natri   <1,0% Chất bảo quản < 0,3%

 

 

 

800.000

 

 

 

ml

 

 

 

7

 

Hóa chất ly giải và bảo vệ bạch cầu trong xét nghiệm huyết học

Thuốc thử sử dụng cho việc tán huyết hồng cầu, đếm tiểu cầu, xác định một phần bạch cầu khác nhau và đo lường

haemoglobin trên máy phân tích huyết học SFRI.

Đệm khoáng < 0,2% Muối natri < 3,0% Chất bảo quản < 0,05%

 

 

 

5.000

 

 

 

ml


 

 

 

 

8

Thuốc thử ly giải hồng cầu, xác định số lượng bạch cầu, xác định từng thành phần khác nhau của bạch cầu và đo lường haemoglobin

 

 

 

Thành phần

Đệm khoáng < 0,3%

Hoạt chất làm căng bề mặt < 3,0% Chất bảo quản < 0,05%

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

ml

 

 

 

9

 

 

 

Dung dịch kiểm tra

Chất kiểm tra xét nghiệm máu toàn phần tương thích được thiết kế để tính toán độ chính xác của máy phân tích huyết học SFRI

Chất thử trong ống nghiệm chứa hồng cầu của người, bạch cầu và tiểu cầu của động vật có vú lơ lửng trong chất lỏng giống huyết tương chất bảo quản.

 

 

 

 

27

 

 

 

ml

 

 

10

 

Dung dịch rửa kim

Hóa chất rửa có thể làm sạch hiệu quả các mảnh vỡ tế bào, protein, triglyceride bởi dung dịch tẩy rửa.

Natri hypochlorit          < 4%

 

 

600

 

 

ml

 

3. HÓA CHẤT, VẬT DÙNG CHO MÁY SINH HÓA A15, A25 BA400 HÃNG BIOSYTEMS - TÂY BAN NHA

 

11

Bộ phận phản ứng

Bộ phận phản ứng

Vật liệu: Nhựa methacrylate

 

200

 

Cái

 

 

 

12

 

 

Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy

Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy nguồn gốc từ huyết thanh người.

Thành phần:

Biochemistry Calibrator (Human) chứa:

Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người

 

 

 

75

 

 

 

ml

 

13

Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs

Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs.

Thành phần:

CRP/CRP-hs Standard: Huyết thanh người

 

20

 

ml

 

 

14

Chất chuẩn cho xét nghiệm HDL/LDL CHOLESTEROL DIRECT

Chất chuẩn cho xét nghiệm HDL/LDL CHOLESTEROL mẫu huyết thanh, huyết tương người.

Thành phần:

Cholesterol HDL/LDL Calibrator (1 lọ bột đông khô) chứa huyết thanh người.

 

 

13

 

 

ml


 

 

 

15

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh

người mức 1

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết

thanh người mức 1.

Thành phần:

Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với nước cất).

 

 

 

225

 

 

 

ml

 

 

 

16

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh

người mức 2

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết

thanh người mức 2.

Thành phần:

Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với nước cất).

 

 

 

225

 

 

 

ml

 

 

17

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1.

Thành phần:

Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô.

 

 

3

 

 

ml

 

 

18

 

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2.

Thành phần:

Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL).

 

 

3

 

 

ml

 

19

Dung dịch rửa hệ thống

Dung dịch rửa hệ thống. Dạng dung dịch.

Thành phần: Triton X-100 10%.

 

8.000

 

ml

 

20

Dung dịch rửa máy

Dung dịch rửa máy. Dạng dung dịch. Thành phần: Dung dịch rửa chứa Natri hydroxyd 4%. Triton X-100 10%

 

4.000

 

ml

21

Giếng đựng mẫu

Giếng đựng mẫu

Vật liệu: Nhựa methacrylate

24.000

Cái

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm a-Amylase- Direct

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng a-Amylase-Direct mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Direct substrate. Dải đo: 1.8 - 1317 U/L.

Thành phần:

A. Thuốc thử, chứa: đệm MES 50 mmol/L, calci clorid 5 mmol/L, natri clorid 300 mmol/L, natri thiocyanat 450 mmol/L, CNP-G3 2,25 mmol/L, pH 6,1.

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

23

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Alanine Aminotransferase ALT/GPT

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Alanine Aminotransferase ALT/GPT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người..

Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.6 - 800 U/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử : Đệm Tris 150 mmol/L, L- alanin 750 mmol/L, lactat dehydrogenase

> 1350 U/L, pH 7,3.

B.  Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2- oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148

mmol/L, natri azid 9,5 g/L.

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

24

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Albumin mẫu huyết thanh, huyết tương người. Phương pháp đo: Bromocresol green. Dải đo: 1.1 - 70 g/L. Thành phần:

A. Thuốc thử, chứa: Đệm Acetat 100 mmol/L, xanh bromocresol 0,27 mmol/L,

chất tẩy rửa, pH 4,1.

S. Albumin Standard (Chất chuẩn). Albumin bò.

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Aspartate Aminotransferase AST/GOT

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Aspartate Aminotransferase AST/GOT

mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.67 - 800 U/L. Thành phần:

A.  Thuốc thử : Đệm Tris 121 mmol/L, L- aspartat 362 mmol/L, malat

dehydrogenase > 460 U/L, lactat dehydrogenase > 660 U/L, pH 7,8.

B.  Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2- oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148

mmol/L, natri azid 9,5 g/L.

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

26

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DICHLOROPHENYL DIAZONIUM. Dải

đo: 0.201 - 38 mg/dL. Thành phần:

A.  Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Hydrochloric acid 170 mmol/L, cetrimide

40 mmol/L, pH 0,9.

B.  Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5- dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

27

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực

tiếp

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DPD. Dải đo: 0.16 - 15 mg/dL. Thành phần:

A.  Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Phosphoric acid 90 mmol/L; HEDTA 4.5 mmol/L; natri clorid 50 mmol/L; pH 1,5

B.  Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5- dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L.

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

28

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calcium theo phương pháp Arsenazo

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Calcium mẫu huyết thanh hoặc huyết

tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Arsenazo III. Dải đo: 0.05 - 4.5

mmol/L . Thành phần:

A. Thuốc thử. Arsenazo III 0,2 mmol/L, imidazol 75 mmol/L.

S. Chất chuẩn calci/magie. Calci 10 mg/dL (2,5 mmol/L), magie 2 mg/dL. Chất chuẩn

gốc dạng dung dịch nước.

 

 

 

 

410

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

29

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm C-Reactive Protein (CRP)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết

thanh người.. Phương pháp đo Latex, đo độ đục. Dải đo: 1 - 150 mg/L. Thành phần: Thuốc thử A: Đệm Glycin 0,1 mol/L, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6.

Thuốc thử B: Hỗn dịch chứa các hạt Latex được phủ kháng thể kháng CRP người, natri azid 0,95 g/L

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Creatinine mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: JAFFÉ COMPENSATED. Dải đo: 3.5 -

1768 µmol/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Natri hydroxid 0,4 mol/L, chất tẩy rửa

B.  Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Acid picric 25 mmol/L.

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol mẫu huyết thanh hoặc huyết

tương người.. Phương pháp đo: Cholesterol oxidase/peroxidase. Dải đo:

0.023 - 26 mmol/L. Thành phần:

A. Thuốc thử (10 x 50 mL), chứa: Pipes 35 mmol/L; natri cholat 0,5 mmol/L;

phenol 28 mmol/L; cholesterol esterase > 0,2 U/mL; cholesterol oxidase > 0,1 U/mL;

peroxidase > 0,8 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; pH 7,0.

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

32

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol HDL Direct

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol HDL Direct mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.01 - 5.18 mmol/L.

Thành phần:

A.  Thuốc thử: 1 x 60 mL, chứa: đệm Good, cholesterol oxidase < 1 U/mL;

peroxidase < 1 U/mL; N,N-bis(4- sulfobutyl)-m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất gia tốc 1 mmol/L .

B.  Thuốc thử: 1 x 20 mL, chứa: đệm Good, cholesterol esterase < 1,5 U/mL; 4-

aminoantipyrin 1 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 KU/L; chất tẩy rửa.

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol LDL Direct

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol LDL Direct mẫu huyết thanh, huyết tương người.. Phương pháp đo:

Detergent. Dải đo: 0.007 - 25.6 mmol/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử (1 lọ x 60 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; cholesterol esterase <

1,5 U/mL; cholesterol oxidase < 1,5 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 U/L; peroxidase > 1 U/mL; chất tẩy rửa; pH 6,3.

B.  Thuốc thử (1 lọ x 20 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; N,N-bis(4-sulfobutyl)- m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất tẩy

rửa; pH 6,3.

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

34

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Glucose mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc dịch não tủy người.. Phương pháp đo: Glucose oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.0126 -27.5 mmol/L . Thành phần:

A. Thuốc thử chứa: Phosphat 100 mmol/L, phenol 5 mmol/L, glucose oxidase > 10

U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4-

aminoantipyrin 0,4 mmol/L, pH 7,5.

S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinine Standard chứa: Glucose 100 mg/dL (5,55

mmol/L), ure 50 mg/dL, creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch

nước.

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Protein toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo:

Biuret. Dải đo: 4.6 -150 g/L. Thành phần:

A. Thuốc thử. Đồng (II) acetat 6 mmol/L, kali iod 12 mmol/L, natri hydroxid 1,15

mol/L, chất tẩy rửa.

S. Chất chuẩn Protein Standard. Albumin bò.

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

36

 

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Triglycerides mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Glycerol phosphate oxidase/peroxidase. Dải đo:

0.05 - 6.78 mmol/L. Thành phần:

A. Thuốc thử chứa: đệm PIPES (piperazin-N,N′-bis(acid 2-

ethanesulfonic)) 45 mmol/L, magie clorid 5 mmol/L, 4-clorophenol 6 mmol/L, lipase

> 100 U/mL, glycerol kinase > 1,5 U/mL, glycerol-3-phosphat oxidase > 4 U/mL, peroxidase > 0,8 U/mL, 4-aminoantipyrin 0,75 mmol/L, ATP 0,9 mmol/L, pH 7,0.

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Bun - UV

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Urea/Bun - UV mẫu huyết thanh, huyết

tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Urease / Glutamate dehydroganase. Dải đo: 0.42 -50 mmol/L. Thành phần:

A.  Thuốc thử chứa: dung dịch đệm Tris 100 mmol/L; 2-oxoglutarat 5,6 mmol/L;

urease > 140 U/mL; glutamat dehydrogenase > 140 U/mL; ethylenglycol 220 g/L; natri azid 9,5 g/L; pH 8,0.

B.  Thuốc thử chứa: NADH 1,5 mmol/L, natri azid 9,5 g/L.

S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinin: Glucose 100 mg/dL, urea 50 mg/dL (8,3 mmol/L, BUN 23,3 mg/dL), creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch

nước

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Uric Acid mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Uricase / peroxidase. Dải đo: 1.19 - 1487 μmol/L. Thành phần:

A. Thuốc thử: Phosphat 100 mmol/L, chất tẩy rửa 1,5 g/L, dichlorophenolsulfonat 4

mmol/L,

uricase > 0,12 U/mL, ascorbat oxidase > 5 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4-

aminoantipyrin 0,5 mmol/L, pH 7,8.

S. Chất chuẩn: Acid uric 6 mg/dL (357 µmol/L). Chất chuẩn gốc dạng dung dịch

nước.

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

 

39

 

 

 

 

 

 

 

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng CK-MB

 

 

 

 

 

Chất hiệu chuẩn dùng cho xét nghiệm CK- MB mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.

Thành phần: CREATINE KINASE-MB (CK-MB)

STANDARD: CK-MB người, đệm PIPES,

natri hydroxid.

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm định

lượng kẽm

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Zinc mẫu dịch của tinh dịch, mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: BROMO-PAPS. Dải đo: tinh dịch (176 μg/dL - 30000 μg/dL). huyết

thanh (7.7 μg/dL - 1250 μg/dL). Thành phần:

Thuốc thử A1 : Natri carbonat 240 mmol/L, pH 10,0.

Thuốc thử A2 : Natri citrat 170 mmol/L, Salicylaldoxim 24 mmol/L, chất bảo quản. Thuốc thử B (1 x 10 mL): Natri carbonat 50 mmol/L, 5-Br-PAPS 0,25 mmol/L. Chất chuẩn S – Zinc Standard : Kẽm 2000 μg/dL tương đương với 10000 μg/dL (1529 μmol/L) kẽm, theo hệ số pha loãng của mẫu. Chất chuẩn gốc với dung môi

nước.

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

41

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm định

lượng D-Dimer

Hóa chất xét nghiệm định lượng D-Dimer mẫu huyết tương người. Phương pháp đo độ đục. Giới hạn phát hiện 0.14 µg/mL, dải đo 0.27-6 µg/mL. Thành phần:

Thuốc thử A: Đệm, natri azid 0,95 g/L, pH 7,2.

Thuốc thử B: Hỗn dịch các hạt latex có phủ kháng thể đơn dòng kháng d-dimer người, natri azid 0,95 g/L, pH 8,4.

 

 

 

 

30

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

42

 

 

 

 

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer

 

 

 

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng D- Dimer.

Thành phần:

Chất hiệu chuẩn S. D-Dimer Standard chứa D-Dimer người.

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

43

 

Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng D- Dimer

 

Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng D-Dimer. Thành phần:

Lọ chứa huyết thanh đông khô nồng độ D-Dimer thích hợp để làm vật liệu kiểm soát trong các quy trình đo.

 

 

 

2

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

44

 

 

 

 

 

 

Bộ thuốc thử, chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH

Hóa chất xét nghiệm định lượng G6PDH mẫu máu người. Phương pháp đo quang. Giới hạn phát hiện 46.1 U/L, dải đo 95.4 - 40000 U/L. Thành phần:

Thuốc thử A chứa: Saponin 0,6%.

Thuốc thử B , chứa: Dung dịch đệm Tris 0,1 mmol/L, NADP 1 mmol/L, maleimide

3 mmol/L, pH 7,4.

Thuốc thử C chứa: Dung dịch đệm Tris 0,1 mmol/L, glucose-6-phosphate 3

mmol/L, pH 7,5.

Chất hiệu chuẩn S (G6PDH Standard): 1 lọ bột đông khô, thể tích sau hoàn nguyên:

1mL. Lọ chất hiệu chuẩn chứa: Tris 20 mmol/L, Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PDH).

 

 

 

 

 

 

 

316

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

45

 

Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng G6PDH

Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng G6PDH. Thành phần:

Lọ chứa huyết thanh đông khô nồng độ G6PDH thích hợp để làm vật liệu kiểm soát trong các quy trình đo.

 

 

 

1

 

 

ml

46

Dung dịch rửa

Dung dịch rửa. Thành phần: hypochlorite

 

450

ml

 

 

47

 

Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa

Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần bao gồm: Baypur CX 100; Sodium Hydroxide 1 - 2%; Genapol X080 1 - 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 - 5%

 

 

5.000

 

 

ml

 

4. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG cho Máy xét nghiệm HbA1C Model: SD A1cCare, Hãng sx: SD Biosensor/ Hàn Quốc

 

 

48

 

Định lượng nồng độ HbA1c trong máu

Định lượng HbA1c trong mẫu huyết thanh huyết tương

Bộ kít gồm: Test, 20 lọ dung môi, 20 ống nhỏ giọt dùng 1 lần, mẫu chứng

 

 

6.000

 

 

Test

 

5. Test thử đường huyết sử dụng cho Máy thử đường huyết OneTouch Verio Hospital của hãng Johnson & Johnson Lifescan/Anh


 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

Test thử đường huyết sử dụng cho máy OneTouch Verio

Đo bằng phương pháp: Kỹ thuật hóa điện cực được thiết kế đặc biệt với 2 điện cực Vàng (Au) và điện cực Palladium (Pd).

- Sử dụng men (enzyme): Glucose Dehydrogenase (FAD-GDH) rất đặc hiệu với glucose (chỉ phản ứng với glucose)

cho kết quả chính xác vì không bị ảnh hưởng bởi nồng độ oxy và các loại đường như maltose, galactose trong máu.

- Độ chính xác cao >99%

-   hóa tự động nhận que không cần hiệu chỉnh hay cài đặt.

- Que thử tự thấm hút nhanh, dễ dàng thấm đủ lượng máu.

-   Loại mẫu máu: mao mạch, tĩnh mạch, động mạch

-   Thời gian đo: 5 giây, mẫu lấy máu: 0,4µL, lấy máu 2 cạnh bên.

-   Phạm vi đo lường Glucose: 20 - 600 mg/dL (1,1 - 33,3 mmol/L)

- Khoảng Hematocrit: 20 - 60%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Test

 

 

6. Test thử nước tiểu sử dụng cho máy U-AQS 11 thông số, Hãng Humasis/Hàn Quốc

 

 

 

 

50

 

 

 

Test thử dùng cho máy phân

tích nước tiểu 11 thông số

Phương pháp đo quang phổ bằng các máy phân tích nước tiểu cùng dòng, có bước sóng 460 nm và 550 nm, 650 nm.

- Kết quả nhanh chóng (tất cả các dải test được đọc cùng một lúc, từ 1~2 phút sau

khi nhúng).

- Kích thước: 5 mm (chiều rộng) x 115 mm (chiều dài) x 0.9 (chiều cao).

- Trọng lượng: 0.398g

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

Test

7. Test thử sử dụng cho máy Xét nghiệm nước tiều ComboStik R-50S; R-300; R-700; DFI Hàn Quốc

 

 

51

 

Test thử dùng cho máy phân

tích nước tiểu 11 thông số

Đo được các thông số: Glu (Glucose), Pro (Protein)m, pH, Bld (Blood – máu), Ket (Ketone), Nit (Nitrite), Bil (Bilirubin), Uro (Urobilinogen), SG (Specific Gravity), Leu (Leukocytes), AsA (Ascorbic Acid)

 

 

 

12.000

 

 

Test

8, HÓA CHẤT, VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY ĐIỆN GIẢI: Model: ISE 6000; HÃNG SẢN XUẤT: SFRI/PHÁP


 

 

 

54

 

 

Dung dịch kiểm tra Na+, K+, Cl-, Li+

Dung dịch kiểm tra Na+, K+, Cl-, Li+ gồm các thành phần:

-   Chất đệm hữu cơ < 0,1%

-   Muối < 2,0%

-   Chất bảo quản < 0,05%

Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

 

90

 

 

 

ml

 

 

 

55

 

 

Hóa chất điện giải

Dung dịch sử dụng cho việc phân lượng sodium, potassium, chloride CO2 toàn phần (TCO2) trong mẫu huyết thanh trên máy ISE 6000

Được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

 

20000

 

 

 

ml

 

 

 

56

 

 

 

Huyết thanh chuẩn Na+, K+, Cl-, Ca++, pH

 

Dung dịch hiệu chuẩn Na+, K+, Cl-, Ca++, pH gồm các thành phần:

-   Chất đệm < 0,1%

-   Muối < 2,0%

-   Chất bảo quản < 0,05%

Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

 

90

 

 

 

ml

 

 

 

57

 

 

Dung dịch nạp điện cực Ca cho máy phân tích điện giải ISE của hãng SFRI

 

Dung dịch nạp điện cực Ca cho các máy phân tích điện giải ISE 6000, thành phần gồm:

-   Chất đệm < 0,5%

-   Muối Calcium < 6,0%

Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

 

30

 

 

 

ml

 

 

58

 

Dung dịch nạp điện cực Kali cho máy phân tích điện giải ISE của hãng SFRI

Dung dịch nạp điện cực Kali cho các máy phân tích điện giải ISE, thành phần gồm:

-   Chất đệm < 0,5%

-   Muối kali < 6,0%

Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

30

 

 

ml

 

 

59

 

Dung dịch dùng để rửa điện cực Na

Dung dịch rửa điện cực Na của các máy điện giải ISE, thành phần: Natri fluorite < 1%

Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

30

 

 

ml


 

 

 

60

 

 

Dung dịch rửa dùng cho máy điện giải ISE của hãng SFRI

Dung dịch rửa dùng cho các máy điện giải ISE gồm các thành phần:

-   Chất đệm < 0,1%

-   Muối < 1,0%

-   Chất bảo quản < 0,05%

Dung dịch được bảo quản ổn định ở nhiệt độ 15-25 độ C

 

 

 

120

 

 

 

ml

9, HOÁ CHẤT, VẬT DÙNG CHO MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG. Model: XL 200, XL 300, XL 640. HÃNG SẢN XUẤT: ERBA/ĐỨC

 

 

61

 

Chất chuẩn các

thông số sinh hóa

Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy

Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C

 

 

120

 

 

ml

 

 

62

Chất kiểm tra giá trị bình thường các thông số xét nghiệm sinh hóa

Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy

Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C

 

 

200

 

 

ml

 

 

63

 

Chất kiểm tra giá trị cao các thông số xét nghiệm sinh hóa

Chức năng : Huyết thanh có nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệm thường quy

Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C

 

 

200

 

 

ml

 

64

Chất rửa cho

máy sinh hóa tự động

 

Rửa máy xét nghiệm sinh hóa

 

8000

 

ml

 

65

Định lượng Calci toàn phần

Định lượng Calci toàn phần trong huyết thanh

 

1200

 

ml

 

 

 

66

 

 

Hóa chất xét nghiệm Uric Acid sử dụng trên máy sinh hóa tự động

Thành phần:

R1: Pipes Buffer (pH 7.0) 50 mmol/l, 4- Aminoantipyrine 0.375 mmol/l, Uricase

≥200 U/l

R2: Pipes Buffer (pH 7.0) 50 mmol/l, TOOS 1.92 mmol/l, Peroxidase ≥5000 U Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

2750

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

67

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ ALT/GPT sử dụng cho máy

xét nghiệm sinh hóa

Thành phần

R1 : ( 6 x 44 ml ), Tris buffer (pH 7.5) :

137.5 mmol/l, L-Alanine : 709 mmol/l, LDH (microbial): ≥ 2000 U/l

R2: ( 3 x 22 ml), CAPSO 20 mmol/l, 2-

oxoglutarate: 85 mmol/l, NADH: 1.05 mmol/

Độ tuyến tính : 360 U/L. Độ nhạy : 4.4 U/Ll.

Dải đo: 4.4  - 360  U/L

Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

6600

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

68

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ AST/GOT sử dụng cho máy

xét nghiệm sinh hóa

Thành phần R1: , Tris buffer (pH 7.8) : 110 mmol/l, L-aspartic acid: 340 mmol/l, LDH: ≥ 4000 U/l, MDH : ≥ 750 U/l

Thành phần R2: , CAPSO: 20 mmol/l, 2- oxoglutarate: 85 mmol/l,

NADH 1.05 mmol/l

Độ tuyến tính : 390 U/L. Độ nhạy : 3.84 U/Ll.

Dải đo: 3.84  - 390  U/L

Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

6600

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

69

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ Albumin trong máu

Thành phần R1 :, Độ PH: 4.2, Bromocresol green: 0.21 mmol/l, Succinate Buffer : 100 mmol/l, Sodium Azide : 0.5 g/l.

Độ tuyến tính : 7.2 g/dl . Độ nhạy : 0.1 g /dl.

Dải đo: 0.1 - 7.2 g/dl.

Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

4400

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

70

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ Amylase trong máu

Thành phần R1 : MES buffer 50 mmol/l, Calcium Chloride 3.81 mmol/l, Sodium Chloride 300 mmol/l, Potassium Thiocyanate 450 mmol/l, Sodium Azide

13.85 mmol/l, CNPG 0.91 mmol/l Dải đo: 10.8  - 1500 U/L

Độ tuyến tính ≥ 1500u/L Độ nhaỵ ≤10,8 mg/DL.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

1100

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

71

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ Bilirrubin toàn

phần trong máu

Chức năng : Định lượng Bilirubin toàn trong huyết thanh hoặc huyết tương

Thành phần:

-R1 Sulphanilic Acid 28.87 mmol/l HCl

58.8 mmol/l Cetrimonium Bromide 68.6 mmol/l .

-R2 Sodium Nitrite 2.90 mmol/l Tuyến tính: Lên đến 23 mg/dl

Giới hạn phát hiện: 0.08 - 23 mg/dl. Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

3300

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

72

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ Bilirrubin trực tiếp trong máu

Thành phần hoạt tính - Nồng độ: Hóa chất : ( R1 + R2)

Thành phần R1:, Sulphanilic Acid : 28.87 mmol/l, HCl : 23 mmol/l

Thành phần R2:, Sodium Nitrite : 2.90 mmol/l

Độ tuyến tính : 23 mg/dl . Độ nhạy : 0.18 mg /dl.

Dải đo: 0.18 - 23 mg/dl

Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

3300

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

73

 

 

 

 

Hóa chất xét nghiệm Cholesterol sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa

Thành phần :

Hóa chất :R1 : Goods Buffer : 50 mmol/l, Phenol : 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine: 0.3 mmol/l, Cholesterol esterase : 200 U/l

,Cholesterol oxidase : 50 U/l, Peroxidase: ≥ 3 kU/l

Độ tuyến tính : 695 mg/dl . Độ nhạy : ≤ 4.2 mg /dl.

Dải đo: 4.2 - 695 mg/dl

Độ tuyến tính 695 mg/dl. Độ nhaỵ ≤ 11,5 mg/DL.

Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

4400

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

74

 

Hóa chất xét nghiệm Creatinine sử

dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa

Thành phần :

Thành phần R1 : Sodium Hydroxide : 240 mmol/l

Thành phần R2: Picric Acid: 26 mmol/l Độ tuyến tính : ≥18 mg/dl .

Độ nhạy : 0.08 mg /dl. Dải đo: 0.08 - 18 mg/dl

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

2750

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

75

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

CRP trong máu

Thành phần :

R1 : (Buffer) Phosphate buffered saline (pH 7.43), Polyethylene glycol 40 g/l

Sodium azide (<0.1%)

R2 : (Antiserum) Phosphate buffered saline (pH 7.43), Polyclonal goat anti- human CRP variable, Sodium azide (<0.1%)

Độ tuyến tính 84mg/dl. Độ nhaỵ ≤0,1 mg/DL.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

2000

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

76

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

GGT trong máu

Thành phần R1: Tris buffer (pH 8.25) 125 mmol/l, Glycyl Glycine 125 mmol/l

Thành phần : R2: L-γ-Glutamyl-3- carboxy-4-nitroanilide 20 mmol/l

Dải đo: 1.68  - 500 U/L

Độ tuyến tính 500mg/dl. Độ nhaỵ ≤1,68 mg/DL.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

330

 

 

 

ml

 

 

 

77

 

 

Hóa chất xét nghiệm Glucose sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa

Thành phần :Phosphate buffer : 250 mmol/l, Glucose oxidase: > 25 U/ml, Peroxidase: > 2 U/ml, Phenol: 5 mmol/l, 4-aminoantipyrine :0.5 mmol/l

Độ tuyến tính 450 mg/dL. Độ nhạy ≤ 2,34 mg/dL.

Dải đo: 2.34 - 450 mg/dl

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

8800

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

78

 

 

 

 

 

Hóa chất xét nghiệm nồng độ HDL-Cholesterol trong máu

Thành phần: R1:L MES buffer (pH 6.5)

:6.5 mmol/l TODB N, N-Bis(4- sulfobutyl)-3-methylaniline): 3 mmol/l, Polyvinyl sulfonic acid :50 mg/l, Polyethylene-glycol-methyl ester:30 ml/l,MgCl2: 2 mmol/l

R2: MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l, Cholesterol esterase 5 kU/l, Cholesterol oxidase 20 kU/l, Peroxidase 5 kU/l, 4-

aminoantipyrine 0.9 g/l Detergent 0.5 % Độ tuyến tính ≥ 193mg/dl.

Độ nhaỵ ≤ 1,9 mg/DL.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

1600

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

79

 

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

LDL-Cholesterol trong máu

Thành phần : R1: MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l, Polyvinylsulfonic acid 50 mg/l, Polyethyleneglycolmethylester 30 ml/l, 4- aminoantipyrine 0.9 g/l, Cholesterol esterase 5 kU/l, Cholesterol oxidase 20 kU/l, Peroxidase 5 kU/l, Detergent

Thành phần R2 : MES buffer (pH 6.5) 50 mmol/l, Detergent, TODB N,N-Bis(4- sulfobutyl)-3-methylaniline 3 mmol/l

Dải đo: 2.6 – 263 mg/dl Độ tuyến tính 263mg/dl. Độ nhaỵ ≤2,6 mg/DL.

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

Protein toàn phần trong máu

 

 

Thành phần R1 : 10 x44 ml, Copper II Sulphate: 12 mmol/l, Potassium Sodium Tartrate : 31.9 mmol/l, Potassium Iodide :

30.1 mmol/l, Sodium Hydroxide: 0.6 mol/ Độ tuyến tính : 15 g/dl .

Độ nhạy : 0.37 g /dl. Dải đo: 0.37 - 15 g/dl

Điều kiện bảo quản: 2 - 8 độ C

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

4400

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

81

 

 

 

 

Hóa chất xét nghiệm

Triglycerides sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa tự động

 

Thành phần : Hóa chất R1 :Goods buffer (pH 7.2) : 50 mmol/l, 4-Chlorophenol : 4

mmol/l, Mg 2+ : 15 mmol/l, ATP: 2 mmol/l, Glycerolkinase : ≥ 0.4 KU/l, Peroxidase : ≥ 2.0 KU/l,

Lipoproteinlipase: ≥ 2.0 KU/l, Glycerol- 3-phosphate-Oxidase: 0.5 KU/l4- Aminoantipyrine: 0.5 mmol/l.

Dải đo: 9.74 - 1062 mg/dl Độ tuyến tính ≥1062 mg/dl. Độ nhaỵ ≤ 9,74 .

Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

8800

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

82

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

Urea sử dụng cho máy xét nghiệm sinh hóa

 

Thành phần: R1 : 5 X 44 ML: Tris Buffer 100 mmol/l, α-Ketoglutarate 5.49 mmol/l, Urease (Jack Bean) ≥ 10 KU/l, GLDH (Microorganism) ≥ 3.8 KU/l

Thành phần : R2: 5 X 11ML NADH 1.66

mmol/l

Dải đo:11.5 - 300 mg/dl

Độ tuyến tính ≥ 300 mg/dL. Độ nhạy 11,5 mg/dL.

Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

5500

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

83

 

Chất chuẩn thông số HDL, LDL

Chức năng : Huyết thanh nồng độ chuẩn, dùng để hiệu chuẩn các xét nghiệmHDL/LDL

Thành phần: Huyết thanh đông khô người. Bảo quản: 2-8 °C

 

 

6

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

84

 

 

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

Creatine Kinase MB trong máu

Thành phần R1: Imidazole buffer, pH 6.1 125 mmol/l, Glucose 25 mmol/l,

Magnesium acetate 12.5 mmol/l, EDTA 2 mmol/l, N-acetyl-L-cysteine 25 mmol/l, NADP 2.4 mmol/l

Hexokinase > 6.8 U/ml, Anti-CK antibodies (goat) blocking capacity up to 2000 U/l CK-MM

R2: Imidazole buffer, pH 8.9 125 mmol/l, ADP 15.2 mmol/l, D-glukoso-6- phosphate-dehydrogenase > 8.8 U/ml, Creatine phosphate 250 mmol/l, AMP 25 mmol/l

Diadenosine pentaphosphate 103 μmol/ Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

85

 

 

 

 

Hóa chất định lượng nồng độ

Creatine Kinase trong máu

Thành phần R1: Imidazole buffer, pH 6.1 125 mmol/l, Glucose 25 mmol/l,

Magnesium acetate 12.5 mmol/l, EDTA 2 mmol/l, N-acetylcysteine 25 mmol/l, NADP 2.4 mmol/lHexokinase > 6.8 U/mlR2: ADP 15.2 mmol/l, D-glukoso-6- phosphate-dehydrogenase > 8.8 U/ml, Creatine phosphate 250 mmol/l, AMP 25 mmol/l, Diadenosine pentaphosphate 103 μmol/l

Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế : ISO 13485 hoặc tương đương

 

 

 

 

 

220

 

 

 

 

 

ml


 

10 HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC Model: XP100; KX 21 SYSMEX

 

 

 

86

 

 

 

Hóa chất rửa máy huyết học

Công dụng: Dung dịch kiềm mạnh dùng để rửa hệ thống máy huyết học,

Bảo quản ở 1 - 30 độ C, nơi tối, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.

Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày

Thành phần: Sodium hypochlorite 5%

 

 

 

250

 

 

 

ml

 

 

 

87

 

 

Hóa chất pha loãng sử dụng

cho máy huyết học

Công dụng: Dung dịch dùng để pha loãng sử dụng cho máy huyết học

Bảo quản: ở 5 - 30 độ C

Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 60 ngày

Thành phần: Sodium Chlorride 6.38 g/l, Boric Acid 1 g/l, Sodium Tetraborate 0.2 g/l, EDTA-2K 0.2 g/l

 

 

 

20000

 

 

 

ml

 

 

88

 

Hóa chất chuẩn máy huyết học mức cao

Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Bảo quản: từ 2 - 8 độ C

Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định

 

 

2,25

 

 

ml

 

 

89

 

Hóa chất chuẩn máy huyết học mức trung bình

Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Bảo quản: từ 2 - 8 độ C

Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và chất ổn định

 

 

2,25

 

 

ml

 

 

90

 

 

Hóa chất chuẩn máy huyết học mức thấp

Công dụng: Chất chuẩn máy xét nghiệm huyết học

Bảo quản: từ 2 - 8 độ C

Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 7 ngày Thành phần: chứa tế bào hồng cầu, bạch cầu cố định từ động vật có vú, tiểu cầu

chất bảo quản.

 

 

3

 

 

ml

 

 

 

 

91

 

 

 

Hóa chất ly giải hồng cầu

Công dụng: dung dịch ly giải hồng cầu, giúp đếm chính xác số lượng bạch cầu Bảo quản: 2 - 35 độ C

Sau khi mở nắp ổn định trong vòng 90 ngày

Thành phần: Organic quaternary ammonium salt 8,5g/L sodium chloride 0.6g/L

 

 

 

 

7500

 

 

 

 

ml


 

11. HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY

HUYẾT HỌC

Hemaray 86; Hãng Rayto

 

 

 

 

 

92

 

Dung dịch pha loãng cho máy huyết học Rayto

NaCl<1.5%, Chất phụ gia<1.0%và nước cất

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

thẻ RFID

 

 

200.000

 

 

ml

 

 

93

Dung dịch phá vỡ hồng cầu cho máy huyết học Rayto 1,

Chất hoạt động bề mặt<10.0%, NaCl<1.5%,Chất phụ gia<0.2%

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

thẻ RFID

 

 

2.500

 

 

ml

 

 

94

Dung dịch phá vỡ hồng cầu cho máy huyết học Rayto 2

Muối amoni bậc 4<10.0%, NaCl<1.5

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

thẻ RFID

 

 

2.500

 

 

ml

 

 

95

 

Dung dịch rửa máy huyết học Rayto.

 

Dung dịch đệm <0.3%, Protease<0.2%

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

 

 

3.000

 

 

ml

 

 

96

 

Dung dịch rửa đậm đặc cho máy huyết học Rayto.

 

Nước Javen<10%

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

 

 

90

 

 

ml

 

 

97

 

Mẫu chuẩn các dải cao cho máy huyết học Rayto

 

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

 

 

3

 

 

ml

 

 

98

 

Mẫu chuẩn các dải thấp cho máy huyết học Rayto

 

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

 

 

3

 

 

ml

 

 

99

Mẫu chuẩn các dải trung bình cho máy huyết học Rayto

 

Tương thích cho máy huyết học Hemaray 86 Hãng Rayto

 

 

3

 

 

ml


 

 

12. Hóa chất miễn dịch cho máy miễn dịch hóa phát quang Magicl6000

 

 

100

 

Đầu côn và cóng đựng mẫu.

- Test cup (cóng phản ứng): để đựng mẫu hóa chất chạy máu.

 

 

Bộ

 

 

26

- Tips (Đầu côn): dùng để hút mẫu

 

 

101

 

Dung dịch rửa máy

 

Dùng để rửa máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang Magicl6000 sau mỗi chu trình chạy hóa chất.

 

 

ml

 

 

1000

 

 

102

Dung dịch kích hoạt

Dung dịch dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang Magicl6000 chạy để

kích hoạt phản ứng.

 

ml

 

1000

Hóa chất xét nghiệm định lượng T3

Dùng để định lượng in vitro

triiodothyronine tự do trong huyết thanh huyết tương người

 

Test

 

600

 

103

Hóa chất xét nghiệm định lượng FT4

Dùng để xác định định lượng in vitro FT4 trong huyết thanh hoặc huyết tương người

 

Test

 

600

 

 

 

 

 

 

 

104

 

 

Hóa chất xét nghiệm định lượng TSH

Dùng để định lượng in vitro hormone kích thích tuyến giáp (TSH) trong huyết thanh huyết tương người. Xác định TSH

thể được sử dụng để hỗ trợ theo dõi cường giáp và suy giáp, đánh giá rối loạn chức năng tuyến giáp và sàng lọc bệnh tuyến

giáp tại phòng khám.

 

 

 

Test

 

 

 

600

 

 

Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA

Dùng để định lượng hàm lượng kháng nguyên carcinoembryonic (CEA) trong huyết thanh hoặc huyết tương người. Nó chủ yếu được sử dụng để theo dõi các bệnh nhân có khối u ác tính nhằm hỗ trợ đánh giá quá trình bệnh hoặc hiệu quả điều trị bệnh. Chỉ sử dụng trong chẩn đoán in vitro

 

 

 

Test

 

 

 

100

 

105

Hóa chất xét nghiệm định

lượng CA15-3

Dùng để định lượng invitro CA15-3 trong huyết thanh hoặc huyết tương người.

 

Test

 

100


2.  Địa điểm cung cấp, lắp đặt; các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản thiết bị y tế: Mô tả cụ thể tại Bệnh viện đa khoa huyện Thường Xuân, địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.

3.  Thời gian giao hàng dự kiến: Trong vòng 7 ngày từ khi có yêu cầu dự trù.

4.  Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:

Tạm ứng: Không tạm ứng.

Thanh toán: Trong vòng 3 tháng kể ngày giao hàng. Hình thức thanh toán: chuyển khoản.

 

 

 

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- Đăng tải lên trang thông tin bệnh viện;

- Lưu. VT, Tổ CGĐT, KD.

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

Nguyễn Thành Thắng

 

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:00 - 11:30 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 7:00 - 11:30 | 13:30 - 17:00
Trực cấp cứu: 24/24